Cầu hôn bạn gái bằng Tiếng Anh

Chàng trai người Australia dùng bài hát “Rude” để cầu hôn bạn gái trong rạp chiếu phim và nhận được sự đồng ý trong nước mắt vì hạnh phúc từ người vợ tương lai.
Liam Cooper, chàng trai trẻ người Australia quyết định cầu hôn người bạn gái lâu năm Amy Smith, 23 tuổi bằng một cách độc đáo. Anh mời cô và một cặp đôi khác đến rạp chiếu phim trong một cuộc hẹn đôi (double date). Khi đang xem nửa chừng, Cooper giả vờ ra ngoài đi vệ sinh. Cùng lúc đó, trên màn hình bắt đầu trình chiếu bài hát do anh và những người bạn đã chuẩn bị công phu để tặng bạn gái. Mượn lời bài hát “Rude” của nhóm MAGIC!, chàng trai khẳng định tình yêu với người mà anh đã yêu từ thời trung học, rằng anh không thể sống thiếu cô. Clip này thu hút sự chú ý trên nhiều diễn đàn và cặp đội Liam – Amy còn nhận được lời chúc hạnh phúc từ nhóm MAGIC!.


Lời bài hát “Rude”:
Saturday morning jumped out of bed
And put on my best suit
Got in my car and raced like a jet
All the way to you
Knocked on your door with heart in my hand
To ask you a question
‘Cause I know that you’re an old-fashioned man, yeah
Can I have your daughter for the rest of my life?
Say yes, say yes ’cause I need to know
You say I’ll never get your blessing ’til the day I die
Tough luck, my friend, but the answer is ‘No’
Why you gotta be so rude?
Don’t you know I’m human too?
Why you gotta be so rude?
I’m gonna marry her anyway
Marry that girl
Marry her anyway
Marry that girl
Yeah, no matter what you say
Marry that girl
And we’ll be a family
Why you gotta be so
Rude
I hate to do this, you leave no choice
Can’t live without her
Love me or hate me we will be boys
Standing at that altar
Or we will run away
To another galaxy, you know
You know she’s in love with me
She will go anywhere I go
Vocabulary:
blessing /ˈbles.ɪŋ/ a request by a priest for God to take care of a particular person or a group of people, or God’s act of doing this lời chúc, lời cầu xin ban phước lành
tough luck (informal) = that’s too bad, used to express a lack of sympathy (văn nói) thật tệ, tệ quá, dùng khi muốn biểu thị thái độ kém cảm thông
rude /ruːd/ not polite; offensive or embarrassing bất lịch sự, thô lỗ
altar /ˈɔːl.tər/ a type of table used in ceremonies in a Christian church or in other religious buildings bàn ban thờ trong Nhà thờ hoặc các đền thờ
Từ rút gọn dùng trong tiếng Anh nói:
– gotta = have got to hoặc have to: phải, phải làm gì đó
Why you gotta be so rude = Why you have to be so rude.
– gonna = be going to: sắp sửa làm gì đó, sẽ làm gì đó
I’m gonna marry her anyway = I’m going to marry her anyway.

ĐĂNG KÝ NGAY CÁC KHÓA TIẾNG ANH GIAO TIẾP, TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI, TIẾNG ANH CHO NGƠỜI MẤT GỐC, TIẾNG ANH KẾ TOÁN, TOEIC, IELTS.

Dang ky

Bài viết liên quan