Các cụm động từ với “Look”

  1. Look afterchăm sóc, trông nom (= take care of)

Ex: Will you look after my parrot when I’m away?

(Khi tôi đi vắng, nhờ anh trông giúp con vẹt nhé?)

  1. Look back (on)nhớ, nhớ lại (= remember)

Ex: I look back on my childhood with a great deal of happiness.

(Tôi thấy rất hạnh phúc khi nhớ lại thời thơ ấu của mình)

  1. Look down oncoi thường

Ex: Adam always felt that we looked down on him because he hadn’t been to university.

(Adam luôn có cảm giác chúng tôi coi thường anh ấy vì anh ấy không học đại học)

  1. Look fortìm kiếm (=search for, seek)

Ex:What are you looking for(Anh đang tìm gì vậy?)

  1. Look forward tomong đợi

Ex: I’m really looking forward to seeing my family again.

(Tôi rất mong chờ được gặp lại gia đình)

  1. Look intođiều tra (= investigate)

Ex: There is a mystery about his death and the police are looking into it.

(Cái chết của ông ta có điều gì đó bí mật nên cảnh sát đang điều tra)

  1. Look on/uponxem như, coi như

Ex: We’ve always looked on Jack as one of the family.

(Chúng tôi luôn xem Jack như người trong gia đình)

  1. Look outcoi chừng

Ex: Look out! There is a lorry coming! (Coi chừng! xe tải đang đến kìa!)

  1. Look up:tìm, tra cứu (trong sách, từ điển…)

Ex: If you don’t know what the word means, look it up in a dictionary.

(Nếu bạn không biết từ này có nghĩa là gì, hãy tra nó trong từ điển)

  1. Look up tocoi trọng, kính trọng, ngưỡng mộ

Ex: Schoolboys usually look up to great athletes.

(Các nam sinh thường ngưỡng mộ các vận động viên có tên tuổi)

Bài viết liên quan